Xe Tải Tera 180 Thùng Mui Bạt Tải 1,8 Tấn
Xe tải Tera 180 thùng mui bạt Giá xe thất nhất trong phân khúc dưới 2 tấn. Được Ngân hàng hỗ trợ 75% giá trị xe với lãi suất thấp. Xe Tera 180 được nhà máy Daehan Motors nhập khẩu và lắp ráp. Dòng xe tải nhỏ, sử dụng máy dầu tiết kiệm nhiên liệu khi vận hành và sử dụng.
- Với tải trọng 1T8, Xe Tải Tera 180 thiết kế hiện đại, mạnh mẽ, trang bị nọi thất tiện nghi, thiết kế thùng hàng lớn, chiều dài thùng lên đến 3m3,
Tera 180 là dòng xe xứng đáng là sự lựa chọn tối ưu cho các giá đình kinh doanh nhỏ lưu hành trong thành phố và các cung đường nhỏ hẹp.
Với nhiều mẫu thùng cho quý mẫu thùng cho khách hàng lựa chọn như sau :
- xe tải TERA 180 Thùng mui bạt mở 3 bửng tiện lợi với tải trọng chở hàng 1T8
- Xe tải TERA 180 thùng kín có cửa hông với tải trọng chở hàng 1.8 Tấn
- Xe tải TERA 180 thùng lửng 3 bửng mở với tải trọng chở hàng 1,8 Tấn
và nhiều mẫu thùng và nhiều nhu cầu quý khách hàng liện hệ chúng tôi để được tư vẫn về xe mẫu thùng xe cũng như chính sách giá , cũng như hỗ trợ trả góp, và các chương trình khuyễm mãi mới nhất.
Mời quý khách hàng xem Video trên các Kênh để xem thêm chi tiết hơn
- Facebook : NGUYỄN TIẾN AUTO
- Youtobe : NGUYỄN TIẾN XE TẢI
1. Giá xe thất nhất trong phân khúc dưới 2 tấn, Tera 180 giá bao nhiêu
đối với giá xe của dòng xe tải Tera 180 thì đây là dòng xe có thể nói có giá khoảng 300tr cực tốt và hợp lý khi khách hàng đầu tư, quý khách hàng có thể so sánh dòng xe này với các dòng sản phẩm như Hyundai H150 có giá trên 400tr với tải trọng lớn hơn và giá rẻ hơn giá cước khi nhận hàng cao hơn và nhanh lấy lại vốn hơn.
2. Ngân hàng hỗ trợ lên đến 75% giá trị xe Tera 180 với lãi suất thấp
- với chương trình hỗ trợ khách hàng khi mua Tất cả các dòng xe tải TERA nhà máy Daehan Motors đã liên kết với nhiều ngân hàng để được vay trả góp với, lãi suất tốt nhất, thủ tục nhanh nhất, để khách hàng có thể yên tâm khi mua xe.
Ngoại thất TERACO 180 THÙNG BẠT 1,8 TẤN
TERA 180 THIẾT KẾ HIỆN ĐẠI, ĐÓN ĐẦU XU HƯỚNG MỚI
Định hướng dẫn đầu xu hướng thiết kế luôn được nhà sản xuất chú trọng trong sản xuất, lắp ráp sản phẩm xe tải với những tiêu chuẩn khắt khe. Tera180 không phải ngoại lệ khi sở hữu thiết kế hiện đại, mạnh mẽ và khác biệt trong phân khúc.
Phần đầu xe được thiết kế hình theo nguyên lý khí động học hình viên đạn, thon gọn với các đường vuốt cong ngược về sau. Điều này đem đến sự năng động cho Tera180, giúp xe di chuyển dễ dàng, tiết kiệm nhiên liệu hơn.
Trước cabin xe tera 180 trang bị đèn pha halogen và đèn sương mùa phía dưới cản, giúp tài xê di chuyển trong thời tiết xấu được an toàn hơn.
Nội thất TERACO 180 THÙNG BẠT 1,8 TẤN
NỘI THẤT SANG TRỌNG, TIỆN NGHI HIỆN ĐẠI
Thừa hưởng ưu điểm vượt trội đặc trưng từ các dòng xe thương thương mại của Daehan Motors, Tera180 cũng được thiết kế và trang bị rất nhiều các tiện nghi sang trọng tiện lợi như các dòng xe du lịch.
Khoang cabin được thiết kế để tối ưu không gian cho 02 người ngồi với khoảng để chân rộng, trần xe cao và thoáng. Tất cả ghế bọc nỉ cao cấp, êm ái và dễ vệ sinh. Dây đai an toàn 3 điểm trang bị tiêu chuẩn.
Mẫu xe tải Tera180 sở hữu điều hòa 2 chiều tiêu chuẩn, nút điều khiển với thiết kế trau chuốt, hiển thị rõ ràng, sử dụng dễ dàng, ngoài ra xe còn được trang bị cửa kính chỉnh điện một chạm tiện dụng. Đặc biệt hơn nữa, mặt kính gương chiếu hậu có khả năng chỉnh điện 4 hướng linh hoạt, giúp người lái dễ dàng quan sát và kiểm soát tầm nhìn. Bên cạnh đó, tính năng sấy gương tiện lợi khi đi mưa hoặc trời nhiều sương mù là điểm khác biệt cùa Tera180 so với các sản phẩm cùng phân khúc.
Quy cách đóng thùng TERACO 180 THÙNG BẠT 1,8 TẤN
Kích thước lọt lòng thùng D x R x C : 3200 x 1620 x 560/1550 mm
Xe Tera 180 được đóng theo kiểu 3 bửng mở xuống.
- Thùng mui bat 2 lớp ngoài inox 430 dập sóng dày 0.5ly, giữa mousse cách nhiệt.
- Vách trong : bằng tote kẽm phẳng dày 0,5 ly
- Sàn : Sắt phẳng dày 2,5 Ly
- Đà dọc U100 dày 4 ly (thép đúc 02 cây), Đà ngang sắt U80 dày 3,5 ly (thép đúc 9 cây).
- Khung xương kẽm hộp vuông 40 x 40.
- Vè chắn bùn Inox
- Cửa sau: mở 02 cánh kiểu Container, cửa hông 01 cánh kiểu Container.
- Cản hông cản sau bằng Inox
Thông số kỹ thuật TERACO 180 THÙNG BẠT 1,8 TẤN
|
Tera150 & Tera180
|
Kích thước
và trọng lượng
(Cabin - chassis)
|
Tổng thể
|
Chiều dài
|
mm
|
5.030
|
Chiều rộng
|
mm
|
1.630
|
Chiều cao
|
mm
|
1.990
|
Chiều dài cơ sở
|
mm
|
2.600
|
Vệt bánh xe
|
Trước
|
mm
|
1.360
|
Sau
|
mm
|
1.180
|
Khoảng sáng gầm xe
|
mm
|
180
|
Trọng lượng bản thân
|
Kg
|
1.420
|
Trọng lượng toàn bộ
|
Kg
|
3.600
|
Động cơ
|
Bán kính quay vòng tối thiểu
|
m
|
5.8
|
Kiểu động cơ
|
TCI
|
4A1-68C43
|
Loại động cơ
|
|
Diesel, 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng chất lỏng
|
Dung tích xy-lanh
|
CC
|
1.809
|
Tiêu chuẩn khí thải
|
Euro
|
IV
|
Đường kính & hành trình pít-tông
|
mm
|
80 x 90
|
Tỷ số sức nén
|
|
17.5 : 01
|
Công suất cực đại
|
Ps/rpm
|
68 / 3.200
|
Mô-men xoắn cực đại
|
Nm/rpm
|
170/1.800~2.200
|
Dung lượng thùng nhiên liệu
|
L
|
45
|
Hộp số
|
Tốc độ tối đa
|
Km/h
|
100
|
Loại hộp số
|
|
MT78
|
Kiểu hộp số
|
|
Cơ khí, 5 số tiến, 1 số lùi
|
Tỷ số truyền hộp số
|
|
Số 1: 4.746, Số 2: 2.591,
Số 3:1.501, Số 4: 1.000,
Số 5:0.770, Số lùi: 4.301
|
Khung gầm
|
Tỷ số truyền cuối
|
|
4.875
|
Hệ thống treo
|
Trước
|
|
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
|
Sau
|
|
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
|
Hệ thống phanh
|
Phanh chính
|
|
Thuỷ lực, trợ lực chân không
|
Trước/ sau
|
|
Tang trống /Tang trống
|
Lốp xe
|
Trước
|
|
6.00-13LT 8PR
|
Sau
|
|
6.00-13LT 8PR ( Lốp đôi)
|
Lốp xe dự phòng
|
|
1
|